🔍
Search:
TUỘT RA
🌟
TUỘT RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
긴장이 풀려 마음이나 정신 상태가 느슨하다.
1
(ĐINH ỐC TUỘT RA) THẢ LỎNG:
Căng thẳng được giải toả nên tâm trạng và trạng thái tinh thần dịu đi.
-
☆☆
Động từ
-
1
물 등이 높은 곳에서 낮은 곳으로 흐르거나 떨어지다.
1
CHẢY XUỐNG:
Nước chảy hoặc rơi từ chỗ cao xuống chỗ chấp.
-
2
매거나 묶은 것이 아래로 미끄러지듯 떨어지다.
2
TUỘT XUỐNG, TUỘT RA:
Cái đã buộc hoặc bó bị rơi như thể trơn trượt xuống.
-
☆
Động từ
-
1
속에 들어 있는 물건을 모두 꺼내 놓다.
1
LÔI TUỘT RA, LÔI HẾT RA:
Lấy tất cả đồ vật có bên trong ra.
-
2
마음속에 있는 비밀이나 생각을 숨김없이 모두 말하다.
2
THỔ LỘ, BÀY TỎ HẾT:
Nói tất cả bí mật hay suy nghĩ trong lòng, không giấu diếm.
-
Động từ
-
1
덮이거나 씌워진 것 등이 외부의 힘에 의하여 걷히거나 젖혀지다.
1
BỊ CỞI RA, BỊ TUỘT RA, BỊ VĂNG RA:
Cái được đậy hay được đắp... bị bật ra hay bị tháo ra do sức mạnh bên ngoài.
-
2
가죽, 칠, 껍질 등이 떼어져 속이 드러나게 되다.
2
BỊ BONG, BỊ TRÓC:
Da, sơn, vỏ... bị bong ra nên bên trong lộ ra.
-
3
걸렸던 문고리의 빗장 등이 외부의 힘에 의해 풀리다.
3
BỊ LONG RA, BỊ BUNG RA:
Then cửa... đang được cài bị mở ra do sức mạnh bên ngoài.
-
4
사실이 밝혀져 억울한 누명이 풀리다.
4
ĐƯỢC THÁO GỠ, ĐƯỢC LÀM RÕ:
Sự thật được làm sáng tỏ nên sự oan ức được giải tỏa.
-
Phó từ
-
1
여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 볼록하게 내미는 모양.
1
MỘT CÁCH LỌT THỎM, MỘT CÁCH THÈ LÈ:
Hình ảnh nhiều thứ tiến sâu vào trong hoặc lộ hẳn ra bên ngoài.
-
2
자꾸 쉽게 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2
MỘT CÁCH RÚT TUỘT RA, MỘT CÁCH ẤN SÂU VÀO:
Hình ảnh liên tục đẩy vào hay lấy ra một cách dễ dàng.
-
3
자꾸 빠지거나 터지는 모양.
3
MỘT CÁCH BẬT LÊN, MỘT CÁCH THOÁT SẠCH:
Hình ảnh rơi ra hoặc vỡ ra liên tục.
-
4
기운이나 살이 자꾸 줄어드는 모양.
4
MỘT CÁCH RỘC ĐI, MỘT CÁCH KIỆT SỨC:
Dáng vẻ tinh thần hoặc cân nặng liên tục giảm sút.
-
5
어떤 일이나 집단에 있어야 할 것이 자꾸 포함되지 않는 모양.
5
MỘT CÁCH LOẠI HẲN:
Hình ảnh cái phải có trong công việc hay tập thể nào đó liên tục không được bao gồm.
-
6
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6
MỘT CÁCH NHẴN NHỤI, MỘT CÁCH SẠCH NHẴN:
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7
자꾸 함부로 말하며 나서는 모양.
7
MỘT CÁCH CHEN NGANG:
Hình ảnh đứng ra nói năng một cách bừa bãi.
-
8
여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.
8
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG:
Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đều đẹp một cách rạng rỡ.
-
9
자꾸 쑤시는 것처럼 아픈 모양.
9
MỘT CÁCH NHỨC NHỐI:
Hình ảnh đau như liên tục bị đâm chọc.
-
10
기억이나 인상에 아주 분명하게 남는 모양.
10
MỘT CÁCH RÕ MỒN MỘT:
Hình ảnh đọng lại trong kí ức hay ấn tượng rất rõ ràng.
-
☆
Phó từ
-
1
안으로 깊이 들어가거나 밖으로 볼록하게 내미는 모양.
1
MỘT CÁCH LỌT THỎM, MỘT CÁCH THÈ LÈ:
Hình ảnh tiến sâu vào trong hoặc thò hẳn ra ngoài.
-
2
쉽게 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2
MỘT CÁCH RÚT TUỘT RA, MỘT CÁCH ẤN SÂU VÀO:
Hình ảnh đẩy vào hoặc lấy ra một cách dễ dàng.
-
3
바로 빠지거나 터지는 모양.
3
MỘT CÁCH BẬT LÊN, MỘT CÁCH THOÁT SẠCH:
Hình ảnh rơi ra hay vỡ ra ngay.
-
4
기운이나 살이 줄어드는 모양.
4
MỘT CÁCH RỘC ĐI, MỘT CÁCH KIỆT SỨC:
Hình ảnh khí thế hay cân nặng giảm sút.
-
5
어떤 일이나 집단에서 포함되지 않는 모양.
5
MỘT CÁCH LOẠI HẲN:
Hình ảnh không được bao gồm trong công việc hay tập thể nào đó.
-
6
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6
MỘT CÁCH NHẴN NHỤI, MỘT CÁCH SẠCH NHẴN:
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7
함부로 말하며 나서는 모양.
7
MỘT CÁCH CHEN NGANG:
Hình ảnh đứng ra nói năng một cách bừa bãi.
-
8
겉모습이 매끈하게 좋은 모양.
8
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG:
Hình ảnh vẻ ngoài đẹp một cách mượt mà.
-
9
기억이나 인상에 분명하게 남는 모양.
9
MỘT CÁCH RÕ MỒN MỘT:
Hình ảnh đọng lại trong kí ức hay ấn tượng một cách rõ ràng.
-
10
갑자기 정신이 확 나가는 모양.
10
MỘT CÁCH ĐỜ ĐẪN, MỘT CÁCH THẪN THỜ:
Hình ảnh tinh thần đột nhiên biến mất.
-
11
어떤 것을 매우 즐겨 거기에 정신이 쏠린 모양.
11
MỘT CÁCH ĐẮM ĐUỐI:
Dáng vẻ rất thích cái nào đó và tâm trí được dồn vào đó.
-
12
어떤 것이 매우 마음에 드는 모양.
12
MỘT CÁCH MÃN NGUYỆN:
Hình ảnh rất hài lòng cái nào đó.
-
13
겉모습이 매우 닮은 모양.
13
MỘT CÁCH Y HỆT, MỘT CÁCH Y CHANG:
Hình ảnh vẻ ngoài rất giống.
🌟
TUỘT RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
숨을 자꾸 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 내다.
1.
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Phát ra âm thanh thở gấp và nặng.
-
2.
신발 등이 커서 자꾸 벗겨지다.
2.
LỎNG LẺO:
Giày dép... rộng nên cứ bị tuột ra.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
따로 떨어지거나 풀어지지 않도록 끈이나 줄의 두 끝을 서로 묶다.
1.
CỘT, BUỘC, THẮT:
Cột hai đầu của dây thừng hay dây vào nhau để không bị tách rời hay tuột ra.
-
2.
긴 띠나 끈을 몸에 두르거나 묶다.
2.
THẮT, QUẤN, ĐEO:
Quấn hay cột băng hay dây dài vào cơ thể.
-
4.
없어지거나 달아나지 않도록 줄이나 끈 등으로 무엇에 묶어 놓다.
4.
CỘT LẠI, TRÓI LẠI, BUỘC LẠI:
Cột bằng dây thừng hay dây... vào cái gì đó để không bị mất hoặc trốn mất.
-
3.
떨어지지 않도록 끈이나 줄로 묶어 걸다.
3.
GIĂNG, MẮC, CỘT LÊN:
Cột và treo lên bằng dây thừng hay dây để không rơi xuống.
-
5.
(비유적으로) 어떤 데에서 떠나지 못하고 딸리어 있다.
5.
THẮT CHẶT:
(cách nói ẩn dụ) Không thể rời khỏi nơi nào đó mà bám vào.
-
Phó từ
-
1.
숨을 자꾸 가쁘고 거칠게 쉬는 소리. 또는 그런 모양.
1.
HỔN HỂN, HỒNG HỘC:
Tiếng thở gấp và mạnh. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
신발 등이 커서 자꾸 벗겨지는 모양.
2.
LỎNG LẺO:
Hình ảnh giày dép... rộng nên cứ bị tuột ra.
-
Động từ
-
1.
이나 입술로 무엇을 떨어지거나 빠져나가지 않도록 세게 누르게 하다.
1.
CẮN, NGẬM:
Ấn mạnh bằng răng hoặc môi để không đánh rơi hoặc tuột ra cái gì đó.
-
2.
무엇을 남의 입속에 넣다.
2.
MỚM (ĐỒ ĂN) , TRA (HÀM THIẾC):
Đặt cái gì đó vào miệng người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1.
박혀 있거나 끼워져 있던 것이 제자리에서 나오다.
1.
RỤNG, RỜI, TUỘT:
Cái được đóng hay được chèn tuột ra khỏi chỗ đó.
-
2.
어떤 일을 하고 나서 어느 정도 이익이 남다.
2.
SÓT LẠI, CÒN LẠI:
Lợi ích còn lại ở mức nào đó sau khi làm việc nào đó.
-
3.
있어야 할 것에서 모자라다.
3.
BỊ THIẾU, SÓT. CÒN LẠI:
Thiếu trong số cái phải có.
-
4.
속에 있던 액체나 기체, 냄새 등이 밖으로 흘러 나가거나 새어 나가다.
4.
THOÁT RA, RÒ, RỈ, RÒ RỈ:
Chất lỏng, chất khí hay mùi... ở bên trong chảy hoặc rò rỉ ra ngoài.
-
5.
물들거나 묻어 있던 것이 씻기어 없어지다.
5.
TRÓC, BONG, LONG, ĐƯỢC KỲ SẠCH, ĐƯỢC CỌ SẠCH, ĐƯỢC GIẶT SẠCH:
Cái bị nhuốm hay vấy bẩn được rửa nên không còn.
-
6.
차례를 빠뜨리거나 들어 있어야 할 것이 들어 있지 않다.
6.
THIẾU, KHUYẾT:
Bỏ qua thứ tự hay không có cái cần phải có.
-
7.
정신이나 기운, 힘 등이 없어지다.
7.
TAN BIẾN, TIÊU TAN:
Tinh thần, khí thế hay sức mạnh bị mất đi.
-
8.
어떤 일이나 모임에 참여하지 않거나 참여했다가 중간에 나오다.
8.
VẮNG MẶT, KHÔNG THAM GIA, BỎ DỞ, BỎ GIỮA CHỪNG:
Không tham dự công việc hay cuộc họp nào đó hoặc tham dự rồi bỏ đi giữa chừng.
-
9.
그릇이나 신발 등의 밑바닥이 떨어져 나가다.
9.
LONG MẤT, BONG MẤT:
Phần đáy của bát hay giày bị rơi ra.
-
10.
살이나 몸무게 등이 줄어들다.
10.
GIẢM (CÂN):
Thịt hay trọng lượng cơ thể… giảm xuống.
-
11.
일정한 곳에서 벗어나 다른 길로 가거나 일정한 주제에서 벗어나 다른 이야기를 하다.
11.
RẼ (SANG ĐƯỜNG KHÁC), CHUYỂN (SANG CHUYỆN KHÁC):
Thoát khỏi nơi nhất định và đi sang đường khác hoặc thoát ra khỏi chủ đề nhất định nói chuyện khác.
-
12.
생김새나 몸매 등이 균형이 잘 잡히다.
12.
CÂN ĐỐI, HÀI HÒA:
Hình dáng hay thân hình... rất cân đối.
-
13.
남이나 다른 것에 뒤떨어지다.
13.
TỤT HẬU:
Tụt sau người khác hay cái khác.
-
Danh từ
-
1.
구두가 벗겨지지 않게 매는 끈.
1.
DÂY GIÀY:
Dây cột để giày không bị tuột ra.
-
Động từ
-
1.
숨을 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 내다.
1.
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Phát ra âm thanh thở gấp và nặng nề.
-
2.
신발 등이 커서 벗겨지다.
2.
RỘNG, LỎNG:
Giày dép... rộng nên bị tuột ra.
-
Động từ
-
1.
숨을 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 자꾸 내다.
1.
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Cứ phát ra âm thanh thở gấp và nặng nề.
-
2.
신발 등이 커서 자꾸 벗겨지다.
2.
RỘNG, LỎNG:
Giày dép... rộng nên cứ bị tuột ra.
-
Phó từ
-
1.
동작이 빠르지 못하고 매우 느린 모양.
1.
MỘT CÁCH LỜ ĐỜ:
Hình ảnh động tác không nhanh nhẹn và vô cùng chậm chạp.
-
2.
짜임새가 매우 느슨하거나 성긴 모양.
2.
MỘT CÁCH LỎNG LẺO:
Hình dạng kết cấu rất lỏng lẻo và dễ bị tuột ra.
-
Động từ
-
1.
숨을 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 자꾸 내다.
1.
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Cứ phát ra âm thanh thở gấp và nặng nề.
-
2.
신발 등이 커서 자꾸 벗겨지다.
2.
RỘNG, LỎNG:
Những thứ như giày dép vì rộng nên cứ bị tuột ra.